Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số e, p, n là 137 trong đó có 56 proton. Số notron của R là
A. 56 B. 37 C. 65 D. 81
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số e, p, n là 137 trong đó có 56 proton. Số notron của R là
A. 56 B. 37 C. 65 D. 81
Vì số e=số p=>nguyên tố R có 56 p
Ta có: p+e+n=137
<=>n=137-p-e
<=>n=137-56-56=25
Vậy số n của nguên tố R là 25 n
1) tính khối lượng gam của các nguyên tố có trong 10g CuSO4
2) trong phân tử R2On (R là nguyên tố chưa biết; n chưa biết). trong phân tử trên, nguyên tố R chiếm 80% về khối lượng. tính % về khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử R2(SO4)n
1/ Số mol CuSO4 trong 10g CuSO4 là:
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{10}{160}=0,0625\left(mol\right)\)
Vậy, \(m_{Cu}=0,0625\cdot64=4\left(g\right)\)
\(m_S=0,0625\cdot32=2\left(g\right)\)
\(m_O=0,0625\cdot4\cdot16=4\left(g\right)\)
nguyên tử cũa nguyên tố R có tổng số e, p, n là 137 trong đó có 56 proton. số notron của R là bao nhiêu
Ta có \(2p+n=137\) (1)
Mà \(p=56hạt\)
Thay vào (1) ta được \(n=25hạt\)
Vì số e=số p=>nguyên tố R có 56 p
Ta có: p+e+n=137
<=>n=137-p-e
<=>n=137-56-56=25
Vậy số n của nguên tố R là 25 n
Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là
A. A 56 137
B. A 137 56
C. A 81 56
D. A 56 81
Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào
Nguyên tố R có cấu hình electron1s22s22p63s23p63d34s2
=> ZR=23
=> R là Vanadi (V) thuộc ô 23, chu kì 4, nhóm VB, thuộc khối các nguyên tố d
Bài 1: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có khối lượng là 35. Tìm số hạt proton, nơtron,electron của X
Bài 2: Trong nguyên tử X, tổng số hạt bằng 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 16. Tìm số proton và khối lượng của X.
Bài 3: Nguyên tử X có tổng số hạt là 60. Trong đó số hạt nơtron bằng số proton. Tìm nguyên tố X.
Bài 4: Nguyên tử của nguyên tố X đc cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi số hạt ko mang điện. Tìm số khối của nguyên tử nguyên tố X
Bạn nào biết giúp mình vs. Mình cần gấp lắm rồi
Bài 4. Nguyên tử của một số nguyên tố có số hiệu nguyên tử là : 11,15,16,19,20. Nêu vị trí và cấu tạo của các nguyên tố này.
11: Na - Ô số 11 chu kì 3 nhóm IA
15: P - Ô số 15 chu kì 3 nhóm VA
16: S - Ô số 16 chu kì 3 nhóm VIA
19: K - Ô số 19 chu kì 4 nhóm IA
20: Ca - Ô số 20 chu kì 4 nhóm IIA
TK
Na: 11 - Ô số 11 chu kì 3 nhóm I
P :15 - Ô số 15 chu kì 3 nhóm V
S : 16 - Ô số 16 chu kì 3 nhóm VI
K :19- Ô số 19 chu kì 4 nhóm I
Ca :20- Ô số 20 chu kì 4 nhóm II
Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 1 , 325 . 10 - 9 m . Quỹ đạo đó là
A. O
B. N
C. L
D. M
Một hợp chất A có phân tử gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O
a/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
b/ Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất A. Biết rằng phần trăm về khối lượng của một nguyên tố trong hợp chât bằng phần trăm về khối lượng của nguyên tố đó trong 1 phân tử
Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 1,325.10-9 m. Quỹ đạo đó là
A. O
B. N
C. L
D. M